MÁY IN NHANH KONICA MINOLTA C1100
Konica Minolta C1100 là một bước phát triển mới trong ngành công nghiệp in kỹ thuật số những năm 2014. Với tốc độ in ấn cao, lên tới 100 ppm, màu sắc rực rỡ, máy in Konica C1100 đã giúp các nhà in giải quyết được khối lượng các công việc lớn cần in nhanh, in dữ liệu biến đổi, in số lượng ít mà chất lượng vẫn cao tương đương như khi in offset.
Máy in công nghiệp Konica Minolta giúp tăng năng suất in ấn kỹ thuật số lên tối đa 1.000.000 bản/tháng, tiết kiệm không gian đặt máy và tiết kiệm thời gian, chi phí lao động với thao tác đơn giản và hệ thống tự động mạnh mẽ.
Các tính năng nổi bật của máy in nhanh Konica Minolta C1100
- Tốc độ in cao dẫn đầu ngành in kỹ thuật số: 100 ppm màu và B & W
- Độ phân giải 1200 x 1200 dpi với xử lý 8 bit cho hình ảnh màu mượt mà, thực tế hơn giúp tối ưu chi phí & chất lượng cho những bài in kỹ thuật số chất lượng cao tương đương offset
- Hệ thống xử lý kỹ thuật số tích cực của SEAD IV giúp duy trì ổn định hình ảnh, nhất quán về màu sắc với cả các bài in số lượng lớn
- Hiệu chuẩn thang độ xám G7, cho phép đầu ra màu trông giống nhau và có thể tái sản xuất trên các thiết bị G7 khác trên các đế khác nhau và ở các vị trí khác nhau
- Tăng cường mực Simitri® HDE cho tái tạo sắc thái và sắc tố da cao cấp, với vật liệu dựa trên thực vật sinh khối để giảm tác động môi trường
- Dung lượng giấy tối đa 13,890 tờ cho các lần in dài mà không bị gián đoạn
- Chấp nhận kích thước giấy lên tới 13 ”x 19.2” và trọng lượng từ 55 đến 350 gsm với cơ chế nạp giấy chân không trơn tru
- Các tùy chọn hoàn thiện nội tuyến linh hoạt cho phù hợp với bất kỳ nhu cầu sản xuất nào
Thông số kỹ thuật máy in Konica Minolta C1100
Type | Console type | |
Copy Method | 4-coupled drum tandem laser electrostatic method | |
Resolution | 1,200 dpi (Equivalent to 3,600 dpi) × 1,200 dpi | |
Gradation | 8-bit / 256 Gradation | |
CPU | Core i5 2400 3.1 GHz | |
System Memory Capacity | 4 GB | |
Extended Memory | System memory capacity can be extended up to 14GB with IC-602C or UK-105. | |
HDD | 1.5 TB | |
Max. Printing Area | 321 mm × 480 mm | |
Output Size (S: Short Edge Feed ) |
SRA3, A3, B4, SRA4, SRA4S, A4, A4S, B5, B5S, A5, A5S, B6S, A6S, 13×19, 12×18, 11×17, 9×11, 8 1/2×14, 8 1/2x14S, 8 1/2×11, 8 1/2x11S, 5 1/2X8 1/2, 5 1/2X8 1/2S, 8 1/2×13, 8 1/4×13, 8 1/8×13 1/4, 8×13, 8K, 16K, 16KS Tab paper (A4, 8 1/2×11) Max. 330.2 mm × 487.7 mm, Min. 100 mm ×139.7 mm |
|
Image Loss | Max. 4 mm or less for top edge, Max. 4 mm or less for bottom edge, Max. 3.0 mm or less for right/left edges | |
Warm-Up Time | 480 seconds or less | |
Continuous Print Speed | Simplex | 100 sides/min or 5,192 sides/h. (A4) |
Duplex | 100 sides/min or 5,148 sides/h. (A4) |
|
Paper Weight | 55 g/m2 to 350 g/m2 (plain, Fine, Colour Specific) 80 g/m2 to 350 g/m2 (Coated) |
|
Power Source | Inch: AC208 to 240V 24A 60 Hz Metric: AC220 to 240V 25A, 50 Hz / 60 Hz |
|
Power Consumption | Inch: 5,760W or less Metric: 6,000W or less (Maximum power value when the power system of the main body including option is the highest) |
|
Dimensions [W] × [D] × [H] | 900 mm*1 × 950 mm*2 ×1,319 mm*3 35.43″*1 × 37.40″*2 × 51.93″*3 |
|
Weight | Approximately 430 kg / 948 lb (Main body only) |
*1 The operation panel section, the powder smoke suction box, and the working table are not included.
*2 Rear side duct is included.
*3 The operation panel section is not included.
∇∇∇ Hiện model máy in Konica C1100 đã ngừng sản xuất, model thay thế là Konica Minolta C6100 với rất nhiều cải tiến đặc biệt. Chi tiết cấu hình vui lòng xem tại đây.
Khách hàng cần tư vấn thêm về cấu hình, in test máy, tham khảo báo giá máy in công nghiệp, chính sách máy cũng như dịch vụ bảo hành trọn gói 36 – 60 tháng, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin liên hệ bên dưới:
Chi nhánh Hà Nội – Công ty TNHH Đầu tư LEFAMI
Nhà phân phối máy in công nghiệp Konica Minolta tại Việt Nam
- Địa chỉ: Số 21 Đỗ Quang – Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Liên hệ: Vũ Tiến Đạt – Phụ trách kinh doanh PP
- Điện thoại: 0944.299.288
- Email: mrvu.konica@gmail.com
- Website: http://mayinmau.org